Cập nhật bảng giá xe Hyundai 2022-2023 mới nhất tại Việt Nam & chính sách ưu đãi tháng 12/2022 đối với tất cả các dòng xe Hyundai Grand i10, Hyundai Accent, Hyundai Elantra, Hyundai Creta, Hyundai Stargazer, Hyundai Tucson, Hyundai SantaFe…
Bảng Giá Xe Hyundai Niêm yết à lăn bánh tháng 12/2022
Các dòng xe Hyundai | Niêm yết | Lăn bánh |
i10 1.2MT Base – 5 cửa | 360 triệu | 399 – 425 triệu |
i10 sedan 1.2MT Base | 380 triệu | 448 – 475 triệu |
i10 sedan 1.2AT Tiêu chuẩn | 425 triệu | 481 – 509 triệu |
i10 sedan 1.2AT | 455 triệu | 421 – 447 triệu |
i10 sedan 1.2AT Tiêu chuẩn – 5 cửa | 405 triệu | 470 – 498 triệu |
i10 1.2AT – 5 cửa | 435 triệu | 503 – 531 triệu |
Accent 1.4MT Base | 426 triệu | 478 – 506 triệu |
Accent 1.4MT | 472 triệu | 529 – 558 triệu |
Accent 1.4AT | 505 triệu | 562 – 591 triệu |
Accent 1.4AT Đặc biệt | 545 triệu | 607 – 637 triệu |
Elantra 1.6AT Tiêu chuẩn | 599 triệu | 650 – 680 triệu |
Elantra 1.6AT Đặc biệt | 669 triệu | 733 – 765 triệu |
Elantra 2.0AT Đặc biệt | 729 triệu | 782 – 815 triệu |
Elantra N LINE | 799 triệu | 860 – 895 triệu |
Creta 1.5 Tiêu chuẩn | 640 triệu | 685 – 716 triệu |
Creta 1.5 Đặc biệt | 690 triệu | 740 – 772 triệu |
Creta 1.5 Cao cấp | 740 triệu | 806 – 839 triệu |
Stargazer 1.5AT tiêu chuẩn | 575 triệu | 712 – 744 triệu |
Stargazer 1.5AT Đặc biệt | 625 triệu | 782 – 815 triệu |
Stargazer 1.5AT Cao cấp | 675 triệu | 839 – 873 triệu |
Tucson 2.0AT Xăng tiêu chuẩn | 845 triệu | 910 – 946 triệu |
Tucson 2.0AT Xăng đặc biệt | 955 triệu | 1,02 – 1,058 tỷ |
Tucson 1.6AT T-GDI Xăng đặc biệt | 1,055 tỷ | 1,125 – 1,164 tỷ |
Tucson 2.0AT Dầu đặc biệt | 1,03 tỷ | 1,136 – 1,175 tỷ |
SantaFe 2.5AT Xăng | 1,03 tỷ | 1,152 – 1,191 tỷ |
SantaFe 2.2AT Dầu | 1,13 tỷ | 1,263 – 1,305 tỷ |
SantaFe 2.5AT Xăng cao cấp | 1,26 tỷ | 1,389 – 1,433 tỷ |
SantaFe 2.2AT Dầu cao cấp | 1,36 tỷ | 1,499 – 1,545 tỷ |